Sau đây là bảng các tháng trong tiếng anh kèm cách đọc và phiên âm!
Các tháng | Viết tắt | Đầy đủ | Phiên âm | Cách đọc |
---|---|---|---|---|
Tháng 1 | Jan | January | [‘dʒænjʊərɪ] | cje-nu-a-rỳ |
Tháng 2 | Feb | February | [‘febrʊərɪ] | fe-bru-a-rỳ |
Tháng 3 | Mar | March | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] | ma-rch |
Tháng 4 | Apr | April | [‘eɪprəl] | ây-prồ |
Tháng 5 | May | May | [meɪ] | may |
Tháng 6 | Jun | June | [dʒuːn] | jun |
Tháng 7 | July | July | [ɔː’gʌst] | jun-lai |
Tháng 8 | Aug | August | [ɔː’gʌst] | o-gúst |
Tháng 9 | Sep | September | [sep’tembə] | sep-tem-bờ |
Tháng 10 | Oct | October | [ɒk’təʊbə] | óc-tâu-bờ |
Tháng 11 | Nov | November | [nəʊ’vembə] | nô-vem-bờ |
Tháng 12 | Dec | December | [dɪ’sembə] | đi-xem-bờ |